Có 3 kết quả:

大家 đại gia大爷 đại gia大爺 đại gia

1/3

đại gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. người có thế lực
2. mọi người

Từ điển trích dẫn

1. Nhà quyền quý, thế gia vọng tộc.
2. Bậc chuyên gia, tác gia nổi tiếng. ◎Như: “Đường Tống bát đại gia” 唐宋八大家.
3. Mọi người. ◎Như: “đại gia cật liễu” 大家吃了 mọi người ăn uống xong.
4. Tiếng tôn xưng phụ nữ. ◎Như: “Ban Chiêu” 班昭, vợ của Tào Thế Húc 曹世叔 được tôn là “Tào đại gia” 曹大家.
5. Đày tớ gọi chủ nhân là “đại gia” 大家.
6. Vợ gọi mẹ chồng là “đại gia” 大家.
7. Tiếng xưng hô của cận thần hoặc hậu phi đối với hoàng đế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà quyền quý — Bậc học giả nổi tiếng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đại gia

giản thể

Từ điển phổ thông

bác ruột

Bình luận 0

đại gia

phồn thể

Từ điển phổ thông

bác ruột

Bình luận 0